Mô tả sản phẩm tấm pin năng lượng mặt trời Jinko Solar Cheetah HC 72M 390-410W
Tấm pin NLMT Jinko Solar Cheetah HC 72M 390-410W là phiên bản phổ thông của nhà sản xuất Jinko Solar, với hiệu suất cao, độ bền tốt và giá thành hợp lý đã trở nên hấp dẫn đối với các hệ thống. Điện mặt trời khu dân cư, gia đình. Ngoài ra, sản phẩm còn có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác từ kinh doanh cho đến các công trình nhỏ khác. Với thực trạng ngành năng lượng ngày càng phát triển như hiện nay thì tấm pin năng lượng mặt trời Jinko cũng không ngừng cải tiến và sở hữu những công nghệ tiên tiến nhằm mang lại những giá trị tốt nhất cho người tiêu dùng. Jinko Cheetah HC 72M 390-410W sở hữu một số tính năng tiêu biểu như công nghệ half cell, PERC và 5 burbas và đã đạt được một số chứng nhận tiêu biểu đảm bảo chất lượng và hiệu quả trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
Thông số kỹ thuật tấm pin năng lượng mặt trời Jinko Solar Cheetah HC 72M 390-410W
Thông số điều kiện chuẩn (STC) | |||||
Loại Model | JKM390M-72H
JKM390M-72H-V |
JKM395M-72H
JKM395M-72H-V |
JKM400M-72H
JKM400M-72H-V |
JKM405M-72H
JKM405M-72H-V |
JKM410M-72H
JKM410M-72H-V |
Công suất cực đại (Pmax) | 390Wp | 395Wp | 400Wp | 405Wp | 410Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 41.1V | 41.4V | 41.7V | 42.0V | 42.3V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 9.49A | 9.55A | 9.60A | 9.65A | 9.69A |
Điện áp hở mạch (Voc) | 49.5V | 49.5V | 49.8V | 50.1V | 50.4V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.12A | 10.23A | 10.36A | 10.48A | 10.60A |
Hiệu suất tấm pin | 19.38% | 19.63% | 19.88% | 20.13% | 20.38% |
Ngưỡng nhiệt độ hoạt động | -40oC~+85oC | ||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | ||||
Dòng cực đại cầu chì | 20A | ||||
Phân loại | Hạng A | ||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | ||||
*Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25oC | |||||
Thông số điều kiện thường (NOCT) | |||||
Module | 390Wp | 395Wp | 400Wp | 405Wp | 410Wp |
Công suất cực đại (Pmax) | 294Wp | 298Wp | 302Wp | 306Wp | 310Wp |
Điện áp tại điểm công suất đỉnh (Vmp) | 39.1V | 39.3V | 39.6V | 39.8V | 40.0V |
Dòng điện tại công suất đỉnh (Imp) | 7.54A | 7.60A | 7.66A | 7.72A | 7.76A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.0V | 48.2V | 48.5V | 48.7V | 48.9V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 8.02A | 8.09A | 8.16A | 8.22A | 8.26A |
*Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 20oC, tốc độ gió 1m/s | |||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||||
Loại tế bào quang điện | Mono PERC 158.75×158.75mm | ||||
Số lượng cell | 144 (6×24) | ||||
Kích thước | 2008 x 1002 x 30 mm (79.06 x 39.45 x 1.18 inch) | ||||
Cân nặng | 22 kg (48.5 lbs) | ||||
Kính mặt trước |
Kính cường lực 3.2 mm, lớp phủ chống phản xạ Truyền tải cao, sắt thấp |
||||
Khung | Khung hợp kim nhôm | ||||
Hộp đấu dây | IP67 | ||||
Cáp điện | TUV 1×4.0mm2 (+): 290mm , (-): 145mm hoặc tùy chỉnh chiều dài |
||||
Thông số nhiệt độ | |||||
Hệ số suy giảm công suất | -0.35 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm điện áp | -0.29 %/oC | ||||
Hệ số suy giảm dòng điện | 0.048 %/oC | ||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 ± 2oC |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.