Showing the single result

Thương Hiệu BYD – Dẫn Đầu Toàn Cầu

Thành lập vào năm 1995, BYD (Build Your Dreams) đã nhanh chóng trở thành một lực lượng vượt trội trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là năng lượng tái tạo, điện tử và xe điện. Công ty được công nhận toàn cầu về sự đổi mới, bền vững và cam kết thúc đẩy công nghệ xanh.

  • Fortune Global 500: BYD đạt doanh thu ấn tượng 63 tỷ USD vào năm 2022.
  • Lực lượng lao động rộng lớn: Tuyển dụng hơn 660.000 người, bao gồm 90.000 người dành riêng cho nghiên cứu và phát triển.

.

Đổi Mới và Thành Tựu

BYD là một nhà tiên phong hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp tiên tiến:

  1. Xe Điện (EVs):

    • Dẫn đầu toàn cầu về doanh số NEV: Số 1 về doanh số xe năng lượng mới (BEV + PHEV) vào năm 2022.
    • Công nghệ tiên tiến: Tích hợp các công nghệ quản lý và an toàn pin mới nhất.
  2. Giải Pháp Lưu Trữ Năng Lượng:

    • BYD Battery-Box: Được biết đến với độ an toàn cao, độ tin cậy, tính linh hoạt và khả năng sử dụng. Được đánh giá cao tại hơn 100 quốc gia, hỗ trợ hơn 1.000.000 lắp đặt.
    • Dòng sản phẩm toàn diện: Từ hệ thống lưu trữ năng lượng cho gia đình đến thương mại và tiện ích, với dung lượng từ 4 kWh đến 983 kWh.
  3. Điện Tử:

    • Nhà cung cấp EMS hàng đầu: Cung cấp các thành phần cấu trúc đầy đủ và các giải pháp thiết kế và sản xuất sản phẩm hoàn chỉnh cho thị trường điện thoại thông minh toàn cầu.
  4. Giao Thông Đường Sắt:

    • Giải pháp toàn diện: Từ thân xe đến hệ thống vận hành thông minh, BYD cung cấp IP độc lập 100% và làm chủ toàn bộ chuỗi công nghiệp.

Cam Kết Bền Vững

BYD cam kết mạnh mẽ trong việc giảm lượng khí thải carbon và nâng cao chất lượng môi trường đô thị thông qua mô hình PV + Lưu trữ + NEV tiên phong. Phương pháp này giúp giảm hiệu quả chi phí điện và tăng cường khả năng cạnh tranh đô thị.

Sự Công Nhận và Độ Tin Cậy

Các sản phẩm của BYD nổi bật với các tiêu chuẩn an toàn cao, được chứng nhận bởi các tổ chức như CE, VDE2510-50, IEC, và UL. Với hơn 20 năm theo dõi và không có vụ cháy nào, pin BYD nổi bật về độ tin cậy và hiệu suất vượt trội.

Hướng Tới Tương Lai

BYD tiếp tục mở rộng dấu chân đổi mới của mình, tập trung vào việc tạo ra các công nghệ tiên tiến, an toàn hơn và thân thiện với môi trường hơn. Với tầm nhìn xây dựng một tương lai sạch hơn và bền vững hơn, BYD luôn đứng đầu trong quá trình chuyển đổi toàn cầu sang các giải pháp năng lượng và giao thông xanh.

Thông Tin Chi Tiết Các Dòng Sản Phẩm Lưu Trữ Năng Lượng của BYD

.

FD-LV Series

Model Max Capacity Voltage Range Temperature Range
FD-LV 5.0 160 kWh 51.2V -20℃ to 50℃
FD-LV 10.0 160 kWh 51.2V -20℃ to 50℃
FD-LV 15.0 160 kWh 51.2V -20℃ to 50℃
FD-LV 20.0 160 kWh 51.2V -20℃ to 50℃

HVM Series

Model Min Modules Max Modules Max Capacity Voltage Range
HVM 8.3 3 8 66.2 kWh 153-409V
HVM 11.0 3 8 66.2 kWh 153-409V
HVM 13.8 3 8 66.2 kWh 153-409V
HVM 16.6 3 8 66.2 kWh 153-409V
HVM 19.3 3 8 66.2 kWh 153-409V
HVM 22.1 3 8 66.2 kWh 153-409V
3 x HVM 22.1 3 8 66.2 kWh 153-409V

HVS Series

Model Min Modules Max Modules Max Capacity Voltage Range
HVS 5.1 2 5 38.4 kWh 204-512V
HVS 7.7 2 5 38.4 kWh 204-512V
HVS 10.2 2 5 38.4 kWh 204-512V
HVS 12.8 2 5 38.4 kWh 204-512V
3 x HVS 12.8 2 5 38.4 kWh 204-512V

LVS Series

Model Min Modules Max Modules per Tower Max Capacity Voltage Range
LVS 4.0 1 6 256 kWh 51.2V
LVS 8.0 1 6 256 kWh 51.2V
LVS 12.0 1 6 256 kWh 51.2V
LVS 16.0 1 6 256 kWh 51.2V
LVS 20.0 1 6 256 kWh 51.2V
LVS 24.0 1 6 256 kWh 51.2V
16 x LVS 16.0 1 6 256 kWh 51.2V

LVL Series

Model Max Capacity Voltage Range
LVL 15.4 983 kWh 51.2V
2 x LVL 15.4 983 kWh 51.2V
64 x LVL 15.4 983 kWh 51.2V

LV Flex Lite Series

Model Max Capacity Voltage Range
LV Flex Lite 5.0 320 kWh 51.2V
LV Flex Lite 10.0 320 kWh 51.2V
LV Flex Lite 15.0 320 kWh 51.2V
LV Flex Lite 20.0 320 kWh 51.2V
64 x LV Flex Lite 5.0 320 kWh 51.2V

Zalo Nhận Báo Giá Tháng 7