Một số thông tin cơ bản về hệ thống ĐMT 10kWp
Thông Tin | Chi Tiết |
---|---|
Sản lượng điện hàng ngày | Trung bình 40KWH (số điện) |
Diện tích mái nhà | Từ 50-560m2 |
Cấp điện áp | 1 pha |
Thời gian thu hồi vốn | Từ 3 đến 4 năm |
Giá trọn gói | Áp mái tole, mái ngói. Bao gồm VAT |
Giá chưa bao gồm | Hệ khung sắt (trường hợp mái bằng) |
Pháp lý đơn vị thi công | Giấy Phép Hoạt Động Điện Lực Số 175/GP-SCT
Giấy Phép Hoạt Động Xây Dựng HCM-00076550 Đường dẫn tra cứu: tại đây |
Hình Ảnh Chi Tiết Một Số Combo Điện Mặt Trời Hòa Lưới Chi Tiết
1. Các tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống điện mặt trời hòa lưới
Loại Tiêu Chuẩn | Mã Tiêu Chuẩn | Mô Tả |
---|---|---|
Thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời | TCVN 7447-7-712-2015 (IEC 60364-7-712) | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV). |
IEC 62548 | Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời (NLMT). | |
Tủ điện đóng cắt trong hạ áp | TCVN 7994-2009 (IEC 60439-1) | Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp – Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần. |
TCVN 6592-2-2009 (IEC 60947-2) | Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp – Áptômát. | |
TCVN 4255-2008 (IEC 60529) | Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài. | |
Hệ thống cáp dẫn điện | TCVN 9207-2012 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. |
TCVN 9208-2012 | Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp. | |
Hệ thống chống sét và hố tiếp địa | TCVN 9385-2012 (BS 6651:1999) | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. |
TCVN 9358-2012 | Hệ thống tiếp địa. | |
TCVN 4756-1989 | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. | |
Phòng cháy chữa cháy | TCVN 3890:2009 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. |
NĐ 79/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy. |
2. Cơ Chế Hoạt Động của Hệ Thống Điện Mặt Trời Hòa Lưới
Thành Phần | Chức Năng | Mô Tả Chi Tiết |
---|---|---|
Tấm pin năng lượng mặt trời | Thu năng lượng mặt trời và chuyển hóa thành điện một chiều (DC) | – Nhận bức xạ mặt trời.
– Chuyển đổi thành điện một chiều (DC) nhờ hiệu ứng quang điện. – Electron giải phóng trong vật liệu bán dẫn tạo ra dòng điện. |
Bộ inverter | Chuyển đổi điện DC thành điện xoay chiều (AC) | – Nhận điện DC từ tấm pin mặt trời.
– Chuyển đổi điện DC thành điện xoay chiều (AC) phù hợp với tiêu chuẩn điện áp và tần số của lưới điện gia đình. |
Hòa vào lưới điện | Kết nối và cung cấp điện từ hệ thống năng lượng mặt trời vào lưới điện gia đình | – Điện AC từ inverter hòa vào lưới điện của gia đình sau đồng hồ điện. Từ đó điện mặt trời được xem như nguồn phát phụ bổ sung ưu tiên sử dụng trước. |
Hệ thống tiếp địa | Bảo vệ hệ thống khỏi các rủi ro về điện | – Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị bằng cách nối đất hệ thống điện. |
Thiết bị bám tải | Đảm bảo hệ thống không phát ngược điện lên lưới khi thừa điện | – Ngăn ngừa việc phát ngược điện lên lưới khi hệ thống điện mặt trời sản xuất dư thừa điện. |
Khi điện lưới bị cúp | Ngừng cung cấp điện khi lưới điện bị cúp để đảm bảo an toàn (Islanding protect) | – Hệ thống điện mặt trời ngừng hoạt động khi lưới điện bị cúp. |
3. Bảng Tóm Tắt Báo Giá Hệ Thống Điện Mặt Trời Hòa Lưới 10kWp
Phần 1: Vật Tư Chính
Tên Thiết Bị | Số Lượng | Hãng | Bảo Hành |
---|---|---|---|
Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời 550Wp/580wp | 20 | AIKO, ASTRONERGY, CANADIAN, RISEN, AE, LONGI, JINKO | 12 năm (vật lý)
25 năm (hiệu suất) |
Inverter Hòa lưới 10KW | 1 | GROWATT | 5 năm |
Meter bám tải 1 pha hoặc 3 pha | 1 | EASTRON | 2 năm |
Lý do Việt Nam Solar lựa chọn các thương hiệu trên
Thành Phần | Mô Tả |
---|---|
Tấm pin năng lượng mặt trời | Thuộc top 10 sản lượng module thế giới. Đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao, được sản xuất bởi các thương hiệu hàng đầu. |
Inverter | Growatt, top 1 inverter dân dụng toàn cầu. Hiệu suất chuyển đổi lên đến 98.4%, đảm bảo tối ưu hóa sử dụng năng lượng. |
Hàng hóa nhập khẩu | Nhập khẩu chính ngạch, đầy đủ CO, CQ và Test Report. |
Bảng Quy Trình Bảo Hành
Bước | Mô Tả |
---|---|
Bước 1: Liên hệ và Kiểm tra trực tuyến | – Liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng của Việt Nam Solar qua số điện thoại
– Kỹ thuật viên sẽ hướng dẫn kiểm tra trực tuyến để xác định và chẩn đoán sự cố. |
Bước 2: Xuống tận nơi kiểm tra | – Nếu không thể khắc phục sự cố trực tuyến, Việt Nam Solar sẽ cử kỹ thuật viên xuống tận nơi để kiểm tra và xác nhận lỗi. |
Bước 3: Sửa chữa hoặc thay thế | – Sau khi xác nhận lỗi, kỹ thuật viên sẽ thực hiện sửa chữa hoặc thay thế thiết bị hư hỏng tại chỗ. |
Bước 4: Hoàn tất bảo hành | – Quá trình bảo hành được hoàn tất trong thời gian quy định và đảm bảo hệ thống hoạt động bình thường trở lại. |
Chi Phí Bảo Hành
Điều Kiện | Chi Tiết |
---|---|
Miễn phí | – Toàn bộ chi phí nhân công và vận chuyển trong quá trình bảo hành nếu thiết bị hư hỏng do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất và còn trong thời gian bảo hành. |
Tính phí | – Các trường hợp ngoài phạm vi bảo hành hoặc hết thời gian bảo hành sẽ tính phí.
– Khi khách hàng yêu cầu thay thế thiết bị hoặc vệ sinh hệ thống. – Các yêu cầu thay thế thiết bị khác không do lỗi kỹ thuật của nhà sản xuất. |
Phần 2: Vật Tư Phụ
Tên Thành Phần | Xuất Xứ |
---|---|
Dây cáp động lực chuyên dụng solar 1x4mm² (đỏ) | Prysmian (Ý) – Đạt chuẩn chống cháy |
Dây cáp động lực chuyên dụng solar 1x4mm² (đen) | Prysmian (Ý) – Đạt chuẩn chống cháy |
Dây cáp động lực AC 8mm² | Cadivi (Việt Nam) |
Dây cáp động lực PE 6mm² (màu Te/Vàng-Xanh) | Cadivi (Việt Nam) |
Tủ điện | Suntree (Trung Quốc) |
Chống sét lan truyền AC | Sigma (Thổ Nhĩ Kỳ) |
MCB AC 2P 63A | Schneider (Pháp) |
Pad đỡ hệ mái Tole, Ngói | HOPERGY (Trung Quốc) |
Rail nhôm 4.6m | HOPERGY (Trung Quốc) |
Nối Rail | HOPERGY (Trung Quốc) |
Ngàm giữa 30mm | HOPERGY (Trung Quốc) |
Ngàm cuối 30mm | HOPERGY (Trung Quốc) |
Vít bắn inox | HOPERGY (Trung Quốc) |
Phụ kiện: co máng, ống nhựa, đầu cosse, jack MC4, bulon inox, cáp truyền thông RS485, tắc kê, dây rút, … | Việt Nam |
Phần 3: Chi Phí Nhân Công và Lắp Đặt
Hạng Mục | Nhà Thầu |
---|---|
Công thi công hệ thống điện năng lượng mặt trời | VIỆT NAM SOLAR |
Công thi công lắp rail nhôm và tấm pin năng lượng mặt trời | VIỆT NAM SOLAR |
Cài đặt phần mềm giám sát, hướng dẫn và chuyển giao | VIỆT NAM SOLAR |
Hệ thống tiếp địa Inverter, tấm PIN | VIỆT NAM SOLAR |
Chi phí vận chuyển toàn bộ vật tư và pin năng lượng mặt trời đến công trường + công bốc dỡ thiết bị | VIỆT NAM SOLAR |
3. DỰ KIẾN SẢN LƯỢNG ĐIỆN THÔNG THƯỜNG TẠI MIỀN NAM
HỆ ( kwp) | 10 |
THÁNG | Sản lượng Kwh |
Tháng 1 | 1159 |
Tháng 2 | 1173 |
Tháng 3 | 1397 |
Tháng 4 | 1482 |
Tháng 5 | 1399 |
Tháng 6 | 1313 |
Tháng 7 | 1333 |
Tháng 8 | 1307 |
Tháng 9 | 1145 |
Tháng 10 | 1368 |
Tháng 11 | 964 |
Tháng 12 | 983 |
TỔNG | 15023 |
Sản lượng điện (kwh) tạo ra theo từng tháng tháng
4. Theo dõi toàn bộ hệ thống điện trực tiếp thông qua App giám sát
Hệ Hòa Lưới Bám Tải
5. Biểu đồ thống kê sản lượng Điện Năng Lượng Mặt Trời
Biểu đồ quang điện
từ khóa tìm kiếm: chi phí lắp đặt pin năng lượng mặt trời
Vui lòng đăng nhập để đánh giá!