Một số thông tin cơ bản về hệ thống ĐMT Hybrid 12,1KWP (Lưu Trữ Lithium 10KWH)
Thông Tin | Chi Tiết |
---|---|
Sản lượng điện hàng ngày | Mỗi ngày tạo ra 48 KWH, trong đó 10 KWH được lưu vào bình trữ điện lithium. Có thể tăng thêm lưu trữ mỗi module là 5 KWH |
Diện tích mái nhà | Từ 50 – 60 m² |
Cấp điện áp | 1 pha/3pha |
Chuyển đổi tức thời khi cúp điện | Sử dụng được vào ban đêm tất cả thiết bị (Đội ngũ kỹ sư Việt Nam Solar thiết kế) |
Giá trọn gói | Áp mái tole, mái ngói. Bao gồm VAT |
Giá chưa bao gồm | Hệ khung sắt (trường hợp mái bằng) |
Pháp lý đơn vị thi công |
Giấy Phép Hoạt Động Điện Lực Số 175/GP-SCT
Giấy Phép Hoạt Động Xây Dựng HCM-00076550 Đường dẫn tra cứu: tại đây |
Hình Ảnh Chi Tiết Một Số Combo Điện Mặt Trời Hybrid Chi Tiết
Kiểm Tra Mức Độ Cháy Nổ Của Pin BYD Blade So Với NCM Lithium
.
1. Các tiêu chuẩn áp dụng cho hệ thống điện mặt trời hòa lưới
Loại Tiêu Chuẩn | Mã Tiêu Chuẩn | Mô Tả |
---|---|---|
Thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời | TCVN 7447-7-712-2015 (IEC 60364-7-712) | Hệ thống lắp đặt điện hạ áp – Yêu cầu đối với hệ thống lắp đặt đặc biệt hoặc khu vực đặc biệt – Hệ thống nguồn quang điện sử dụng năng lượng mặt trời (PV). |
IEC 62548 | Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống năng lượng mặt trời (NLMT). | |
Tủ điện đóng cắt trong hạ áp | TCVN 7994-2009 (IEC 60439-1) | Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp – Tủ điện được thử nghiệm điển hình và tủ điện được thử nghiệm điển hình từng phần. |
TCVN 6592-2-2009 (IEC 60947-2) | Tủ điện đóng cắt và điều khiển hạ áp – Áptômát. | |
TCVN 4255-2008 (IEC 60529) | Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài. | |
Hệ thống cáp dẫn điện | TCVN 9207-2012 | Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. |
TCVN 9208-2012 | Lắp đặt cáp và dây dẫn điện trong các công trình công nghiệp. | |
Hệ thống chống sét và hố tiếp địa | TCVN 9385-2012 (BS 6651:1999) | Chống sét cho công trình xây dựng – Hướng dẫn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống. |
TCVN 9358-2012 | Hệ thống tiếp địa. | |
TCVN 4756-1989 | Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện. | |
Phòng cháy chữa cháy | TCVN 3890:2009 | Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình – Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng. |
NĐ 79/2014/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy. |
2. Cơ Chế Hoạt Động của Hệ Thống Điện Mặt Trời Có Lưu Trữ
Thành Phần | Chức Năng | Mô Tả Chi Tiết |
---|---|---|
Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời | Thu năng lượng mặt trời và chuyển hóa thành điện một chiều (DC) | – Nhận bức xạ mặt trời.
– Chuyển đổi thành điện một chiều (DC) nhờ hiệu ứng quang điện. – Electron giải phóng trong vật liệu bán dẫn tạo ra dòng điện. |
Bộ Inverter | Chuyển đổi điện DC thành điện xoay chiều (AC) và quản lý điện năng | – Nhận điện DC từ tấm pin mặt trời.
– Chuyển đổi điện DC thành điện xoay chiều (AC) phù hợp với tiêu chuẩn điện áp và tần số của lưới điện gia đình. – Điều chỉnh và tối ưu hóa điện năng để cung cấp cho tải tiêu thụ và sạc pin lưu trữ. |
Pin Lưu Trữ | Tích trữ và cung cấp điện năng | – Trong giờ đỉnh nắng, inverter sẽ ưu tiên sạc pin lưu trữ để tích trữ năng lượng.
– Cung cấp điện năng khi lưới điện bị cúp hoặc vào ban đêm. |
Hòa vào lưới điện | Kết nối và cung cấp điện từ hệ thống năng lượng mặt trời vào lưới điện gia đình | – Điện AC từ inverter hòa vào lưới điện của gia đình sau đồng hồ điện. Từ đó điện mặt trời được xem như nguồn phát phụ bổ sung ưu tiên sử dụng trước. |
Hệ thống tiếp địa | Bảo vệ hệ thống khỏi các rủi ro về điện | – Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị bằng cách nối đất hệ thống điện. |
3. Bảng So Sánh Ưu Nhược Điểm Của Điện Mặt Trời Hòa Lưới và Điện Mặt Trời Có Lưu Trữ
Tiêu Chí | Điện Mặt Trời Hòa Lưới | Điện Mặt Trời Có Lưu Trữ |
---|---|---|
Chi Phí Đầu Tư Ban Đầu | Thấp hơn do không cần pin lưu trữ | Cao hơn do cần đầu tư thêm pin lưu trữ |
Hiệu Quả Sử Dụng | Cao khi điện lưới ổn định, tiết kiệm chi phí sử dụng điện | Có thể sử dụng điện khi mất điện lưới |
Tối Ưu Năng Lượng | Hoạt động theo tải trong nhà sử dụng nhờ vào meter bám tải, đảm bảo lượng điện thừa không phát ngược lên lưới | Tối ưu hóa trong giờ đỉnh nắng, sạc vào lưu trữ và sử dụng vào ban đêm hoặc khi mất điện |
Hiệu Suất Vào Ban Đêm | Không hoạt động vào ban đêm | Có thể sử dụng điện lưu trữ vào ban đêm |
Tính Ổn Định | Phụ thuộc vào điện lưới, không hoạt động khi mất điện | Tối ưu cho những khu vực thường xuyên mất điện |
4. Bảng Giá Trọn Gói Combo Hòa Lưới 8,3KWP BỘ LƯU TRỮ ĐIỆN LITHIUM 5KWH
Phần 1: Thiết Bị Chính (Chiếm 70% Chi Phí Hệ Thống)
Tên Thiết Bị | Thương Hiệu | Ghi Chú |
---|---|---|
Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời: 550wp/580wp | Aiko, Longi, Jinko, Canadian, Astronergy, Risen
(Top 10 Thế Giới) |
Bảo hành vật lý 12 năm, bảo hành hiệu suất 25 năm cho 80% |
Inverter Hybrid 12KW 1 Pha/3pha | DEYE | Bảo hành 5 năm |
Lithium BYD LV5.0 | BYD TOP 1 Thương Hiệu Thế Giới | Model: BYD LV5.0
Usable Energy: 5 kWh Max.Charge and Discharge Current: 70 A Peak Charge and Discharge Current: 200 A,10s Dimension: 195 x 595 x 255 mm Weight: 42 kg Scalability Max: 32 in Parallel (160 kWh) Warranty: 7 years |
Bộ CT Bám Tải | DEYE | Tặng kèm, bảo hành 2 năm |
Lý do Việt Nam Solar lựa chọn các thương hiệu trên
Thành Phần | Mô Tả |
---|---|
Tấm pin năng lượng mặt trời | Thuộc top 10 sản lượng module thế giới. Đảm bảo chất lượng và hiệu suất cao, được sản xuất bởi các thương hiệu hàng đầu. |
Lưu trữ lithium | Top 1 dân dụng toàn cầu. Đảm bảo chất lượng và vận hành lâu dài |
Hàng hóa nhập khẩu | Nhập khẩu chính ngạch, đầy đủ CO, CQ và Test Report. |
Phần 2: Dây Cáp DC, AC Đấu Nối Inverter
Tên Thành Phần | Thương Hiệu | Xuất Xứ |
---|---|---|
Dây cáp động lực chuyên dụng solar 1x4mm² / (cáp đơn, màu đỏ) | Prysmian | Ý – Đạt chuẩn chống cháy |
Dây cáp động lực chuyên dụng solar 1x4mm² / (cáp đơn, màu đen) | Prysmian | Ý – Đạt chuẩn chống cháy |
Dây cáp động lực AC 6mm² | Cadivi | Việt Nam |
Dây cáp động lực PE 6mm² (màu Te / Vàng – Xanh) | Cadivi | Việt Nam |
Phần 3: Tủ Điện Hybrid On-Off Grid Cao Cấp
Tên Thiết Bị | Thương Hiệu | Xuất Xứ |
---|---|---|
Tủ điện | Suntree | Trung Quốc |
Chống sét lan truyền AC | Prosurge | Mỹ |
MCCB 3P 63A, 380Vac, Icu=10kA
MCB 3P 32A, 380Vac, Icu=6kA |
Schneider | Pháp |
Contactor NC8-63/22 | ABB | Đức |
Relay trung gian RU2S-A220 | IDEC | Nhật Bản |
Bộ bảo vệ điện áp VPR2AM | Selec | Ấn Độ |
Bộ cầu chì 2A | Giga | Hàn Quốc |
Relay trung gian RU2S-A220 | IDEC | Nhật Bản |
Terminal | Turkey | Thổ Nhĩ Kỳ |
Phần 4: Hệ Khung Đỡ
Tên Thiết Bị | Thương Hiệu |
---|---|
Pad đỡ hệ mái Ngói TRB-F01-NS1 | HOPERGY |
Rail nhôm 4.6m: RA-SSC-4600(2300) | HOPERGY |
Nối Rail: SK-SSC | HOPERGY |
Ngàm giữa 40mm: PC-ICS40-NS1 | HOPERGY |
Ngàm cuối 40mm: PC-ECS40-NS1 | HOPERGY |
Vít bắn inox | HOPERGY |
Phần 5: Thiết Bị Ngoại Vi
Tên Thiết Bị | Thương Hiệu |
---|---|
Phụ kiện điện: Ống điện, Đầu cosse, jack MC4, bulon inox, cáp truyền thông RS485, tắc kê, dây rút, … | Việt Nam |
Chi phí vận chuyển toàn bộ vật tư và pin năng lượng mặt trời đến công trường | VIỆT NAM SOLAR |
Hệ thống tiếp địa: Inverter, battery, tấm PIN | Việt Nam |
Phần 6: Chi Phí Thi Công Lắp Đặt
Tên Thiết Bị | Thương Hiệu |
---|---|
Công thi công hệ thống điện NLMT | VIỆT NAM SOLAR |
Công thi công tấm pin năng lượng mặt trời | VIỆT NAM SOLAR |
Cài đặt phần mềm giám sát, hướng dẫn | VIỆT NAM SOLAR |
5. DỰ KIẾN SẢN LƯỢNG ĐIỆN THÔNG THƯỜNG TẠI MIỀN NAM
HỆ ( kwp) | 12 |
THÁNG | Sản lượng Kwh |
Tháng 1 | 1403 |
Tháng 2 | 1420 |
Tháng 3 | 1690 |
Tháng 4 | 1793 |
Tháng 5 | 1693 |
Tháng 6 | 1589 |
Tháng 7 | 1613 |
Tháng 8 | 1581 |
Tháng 9 | 1385 |
Tháng 10 | 1655 |
Tháng 11 | 1166 |
Tháng 12 | 1189 |
TỔNG | 18178 |
Sản lượng điện (kwh) tạo ra theo từng tháng tháng
Một số hình ảnh công trình thực tế
6. Video Vận Hành Hệ Thống Điện Năng Lượng Mặt Trời
7. Biểu đồ thống kê sản lượng Điện Năng Lượng Mặt Trời
Biểu đồ quang điện
Vui lòng đăng nhập để đánh giá!